NHỮNG NỘI DUNG GIÁO LÝ QUAN TRỌNG ĐƯỢC TRÍCH DẪN BẰNG BA NGÔN NGỮ (Pāḷi/Việt/Anh)
Dīghanikāya |
Majjhimanikāya |
Saṃyuttanikāya |
Aṅguttaranikāya |
Khuddakanikāya |
[Kinh trường bộ] | [Kinh trung bộ] | [Kinh tương ưng bộ] | [Kinh tăng chi bộ] | [Kinh tiểu bộ] |
+ 9 Ân Đức Phật [DN02] | ||||
+ 5 triền cái [DN02] | ||||
+ 4 thiền [DN02] | ||||
+ 4 Thánh Quả [DN06] | ||||
+ 8 Thánh đạo [DN06] | ||||
+ 4 diệu dế [DN09] | ||||
+ 5 trần [DN13] | ||||
+ 5 triền cái [DN13] | ||||
+ 32 tướng đại nhân [DN14] | ||||