Tipitaka.org | Việt dịch: HT. Thích Minh Châu |
1. Mahāpaññāsuttaṃ | 62. I. Đại (S.v,412) |
1058. ‘‘Cattārome, bhikkhave, dhammā bhāvitā bahulīkatā mahāpaññatāya saṃvattanti. Katame cattāro? Sappurisasaṃsevo, saddhammassavanaṃ, yonisomanasikāro, dhammānudhammappaṭipatti – ime kho, bhikkhave, cattāro dhammā bhāvitā bahulīkatā mahāpaññatā saṃvattantī’’ti. Paṭhamaṃ. | 4) … đưa đến đại trí tuệ… |
2. Puthupaññāsuttaṃ | 63. II. Quảng Đại (Puthu)(S.v,412) |
1059. … Puthupaññatā saṃvattantī’’ti. Dutiyaṃ. | 4) … đưa đến quảng đại trí tuệ… |
3. Vipulapaññāsuttaṃ | 64. III. Tăng Trưởng(Vipula) (S.v,412) |
1060. … Vipulapaññatā saṃvattantī’’ti. Tatiyaṃ. | 4) … đưa đến tăng trưởng trí tuệ… |
4. Gambhīrapaññāsuttaṃ | 65. IV. Thâm Sâu (S.v,412) |
1061. … Gambhīrapaññatā saṃvattantī’’ti. Catutthaṃ. | 4) … đưa đến trí tuệ thâm sâu… |
5. Appamattapaññāsuttaṃ | 66. V. Không Có Ngang Bằng (Asamatta) (S.v,412) |
1062. … Appamattapaññatā saṃvattantī’’ti. Pañcamaṃ. | 4) … đưa đến trí tuệ không có ngang bằng… |
6. Bhūripaññāsuttaṃ | 67. VI. Sung Mãn (Bhuuri) (S.v,412) |
1063. … Bhūripaññatā saṃvattantī’’ti. Chaṭṭhaṃ. | 4) … đưa đến trí tuệ sung mãn… |
7. Paññābāhullasuttaṃ | 68. VII. Nhiều (S.v,412) |
1064. … Paññābāhullā saṃvattantī’’ti. Sattamaṃ. | 4) … đưa đến trí tuệ sung túc… |
8. Sīghapaññāsuttaṃ | 69. VIII. Nhanh Lẹ (Sìgha) (S.v,412) |
1065. … Sīghapaññatā saṃvattantī’’ti. Aṭṭhamaṃ. | 4) … đưa đến trí tuệ nhanh nhẹn… |
9. Lahupaññāsuttaṃ | 70. IX. Khinh An (S.v,412) |
1066. … Lahupaññatā saṃvattantī’’ti. Navamaṃ. | 4) … đưa đến trí tuệ khinh an… |
10. Hāsapaññāsuttaṃ | 71. X. Hoan Hỷ (Hàsa) (S.v,412) |
1067. … Hāsapaññatā saṃvattantī’’ti. Dasamaṃ. | 4) … đưa đến trí tuệ hoan hỷ… |
11. Javanapaññāsuttaṃ | 72. XI. Tốc Hành (S.v,413) |
1068. … Javanapaññatā saṃvattantī’’ti. Ekādasamaṃ. | 4) … đưa đến trí tuệ tốc hành… |
12. Tikkhapaññāsuttaṃ | 73. XII. Sắc Bén (S.v,413) |
1069. … Tikkhapaññatā saṃvattantī’’ti. Dvādasamaṃ. | 4) … đưa đến trí tuệ sắc bén… |
13. Nibbedhikapaññāsuttaṃ | 74. XIII. Thể Nhập (Nibbedhika) (S.v,413) |
1070. … Nibbedhikapaññatā saṃvattanti. Katame cattāro? Sappurisasaṃsevo, saddhammassavanaṃ, yonisomanasikāro, dhammānudhammappaṭipatti – ime kho, bhikkhave, cattāro dhammā bhāvitā bahulīkatā nibbedhikapaññatāya saṃvattantī’’ti. Terasamaṃ. | 4) … đưa đến trí tuệ thể nhập. Thế nào là bốn? (như trên) … |
Mahāpaññavaggo sattamo. | |
Tassuddānaṃ – | |
Mahā puthu vipula-gambhīraṃ, appamatta-bhūri-bāhullaṃ; Sīgha-lahu-hāsa-javana, tikkha-nibbedhikāya cāti. | |
Sotāpattisaṃyuttaṃ ekādasamaṃ. |