4. Rāgapeyyālaṃ

(II) (24) Tham Ái (1)

Tipitaka.org Việt dịch: HT. Thích Minh Châu
502. ‘‘Rāgassa, bhikkhave, abhiññāya ekādasa dhammā bhāvetabbā. Katame ekādasa? Paṭhamaṃ jhānaṃ, dutiyaṃ jhānaṃ, tatiyaṃ jhānaṃ, catutthaṃ jhānaṃ, mettācetovimutti, karuṇācetovimutti, muditācetovimutti, upekkhācetovimutti, ākāsānañcāyatanaṃ, viññāṇañcāyatanaṃ, ākiñcaññāyatanaṃ – rāgassa, bhikkhave, abhiññāya ime ekādasa dhammā bhāvetabbā.  1. Để thắng tri tham ái, này các Tỷ-kheo, mười một pháp cần phải tu tập. Thế nào là mười một?  2. Thiền thứ nhất. Thiền thứ hai, Thiền thứ ba, Thiền thứ tư, từ tâm giải thoát, bi tâm giải thoát, hỷ tâm giải thoát, xả tâm giải thoát, Không vô biên xứ, Thức vô biên xứ, Vô sở hữu xứ. Để thắng tri tham ái, này các Tỷ-kheo, mười một pháp cần phải tu tập.
503-511. ‘‘Rāgassa, bhikkhave, pariññāya… parikkhayāya… pahānāya… khayāya… vayāya… virāgāya… nirodhāya… cāgāya… paṭinissaggāya… ime ekādasa dhammā bhāvetabbā. 1. Để thắng tri tham ái, này các Tỷ-kheo, để liễu tri, để liễu diệt, để đoạn tận, để hoại diệt, để hủy diệt, để ly tham, để đoạn diệt… để xả ly, để từ bỏ… mười một pháp cần phải tu tập. 
512-671. ‘‘Dosassa …pe… mohassa… kodhassa… upanāhassa… makkhassa… paḷāsassa… issāya… macchariyassa… māyāya… sāṭheyyassa… thambhassa… sārambhassa… mānassa… atimānassa… madassa… pamādassa abhiññāya…pe… pariññāya… parikkhayāya… pahānāya… khayāya… vayāya… virāgāya… nirodhāya… cāgāya… paṭinissaggāya ime ekādasa dhammā bhāvetabbā’’ti. 2. Để thắng tri sân… si… phẫn nộ… hiềm hận…. gièm pha… não hại… tật đố… xan tham… man trá… lừa đảo…. cứng đầu…. hung hăng… mạn… quá mạn… say đắm… phóng dật… để liễu tri, để liễu diệt, để đoạn tận, để hoại diệt, để hủy diệt, để ly tham, để đoạn diệt, để xả ly, để từ bỏ… mười một pháp này cần phải tu tập.
Idamavoca bhagavā. Attamanā te bhikkhū bhagavato bhāsitaṃ abhinandunti. Thế Tôn thuyết như vậy, các Tỷ-kheo ấy hoan hỷ tín thọ lời Thế Tôn dạy
Rāgapeyyālaṃ niṭṭhitaṃ.  
Nava suttasahassāni, bhiyyo pañcasatāni ca [pañca suttasatāni ca (aṭṭha.)];  
Sattapaññāsa suttantā [suttāni (aṭṭha.)], aṅguttarasamāyutā [honti aṅguttarāgame (aṭṭha.)] ti.  
Ekādasakanipātapāḷi niṭṭhitā.  
Aṅguttaranikāyo samatto.