9 ÂN ĐỨC PHẬT
Tipitaka.org | HT. Thích Minh Châu | Maurice Walshe |
Taṃ kho pana bhagavantaṃ gotamaṃ evaṃ kalyāṇo kittisaddo abbhuggato : | Thế Tôn Gotama có tiếng đồn tốt đẹp sau đây lan rộng: | Concerning the Blessed Gotama this fair report has been spread about: |
Itipi so bhagavā | Đây là Thế Tôn | This Blessed Lord is an |
1. Arahaṃ | Bậc A La Hán (Bậc Ứng Cúng) | Arahant |
2. Sammāsambuddho | Chánh Đẳng Chánh Giác (Chánh biến tri) | A fully-enlightened Buddha |
3. Vijjācaraṇasampanno | Minh Hạnh Túc | Endowed with wisdom and conduct |
4. Sugato | Thiện Thệ | The Well-Farer |
5. Lokavidū | Thế Gian Giải | Knower of the worlds |
6. Anuttaro Purisadammasārathi | Vô Thượng Sĩ Điều Ngự Trượng Phu | Incomparable Trainer of men to be tamed |
7. Satthā Devamanussānaṃ | Thiên Nhân Sư | Teacher of gods and humans |
8. Buddho | Phật | Enlightened |
9. Bhagavā | Thế Tôn | Blessed |
+ Suttapiṭaka / Sīlakkhandhavaggapāḷi / 2. Sāmaññaphalasuttaṃ
Tipitaka.org | Pariyatti.org | Vipassana.vn | Tipitaka.vn (Pali/Việt)
✤✤✤✤✤