32 TƯỚNG ĐẠI NHÂN [DN14]

   

32 TƯỚNG ĐẠI NHÂN

 

tipitaka.org HT. Thích Minh Châu Maurice Walshe
Dvattiṃsamahāpurisalakkhaṇehi samannāgato 32 tướng đại nhân Thirty-two marks of a great man
1. Ayañhi, deva, kumāro suppatiṭṭhitapādo. Yaṃ pāyaṃ, deva, kumāro suppatiṭṭhitapādo. Idampissa mahāpurisassa mahāpurisalakkhaṇaṃ bhavati. 1. Có lòng bàn chân bằng phẳng, tướng này được xem là tướng tốt của bậc Đại nhân.  1. He has feet with level tread. 
2. Imassa, deva kumārassa heṭṭhā pādatalesu cakkāni jātāni sahassārāni sanemikāni sanābhikāni sabbākāraparipūrāni. 2. Dưới hai bàn chân của Hoàng tử này, có hiện ra hình bánh xe, với ngàn tăm xe, với trục xe, vành xe, với các bộ phận hoàn toàn đầy đủ. 2. On the soles of his feet are wheels with a thousand spokes.
3. Ayañhi deva, kumāro āyatapaṇhī…pe… 3. Có gót chân thon dài…  3. He has projecting heels.
4. Ayañhi, deva, kumāro dīghaṅgulī… 4. Có ngón tay, ngón chân dài…  4. He has long fingers and toes.
5. Ayañhi, deva, kumāro mudutalunahatthapādo… 5. Có tay chân mềm mại…  5. He has soft and tender hands and feet.
6. Ayañhi, deva kumāro jālahatthapādo… 6. Có tay chân có màn da lưới… 6. His hands and feet are net-like.
7. Ayañhi, deva, kumāro ussaṅkhapādo… 7. Có mắt cá tròn như con sò… 7. He has high-raised ankles.
8. Ayañhi, deva, kumāro eṇijaṅgho… 8. Có ống chân như con dê rừng… 8. His legs are like an antelope’s.
9. Ayañhi, deva, kumāro ṭhitakova anonamanto ubhohi pāṇitalehi jaṇṇukāni parimasati … 9. Đứng thẳng, không co lưng xuống có thể rờ từ đầu gối với hai bàn tay… 9. Standing and without bending, he can touch and rub his knees with either hand.
10. Ayañhi, deva, kumāro kosohitavatthaguyho… 10. Có tướng mã âm tàng… 10. His male organs are enclosed in a sheath.
11. Ayañhi, deva, kumāro suvaṇṇavaṇṇo kañcanasannibhattaco… 11. Có màu da như đồng, màu sắc như vàng… 11. His complexion is bright, the colour of gold.
12. Ayañhi, deva, kumāro sukhumacchavī. sukhumattā chaviyā rajojallaṃ kāye na upalimpati … 12. Có da trơn mướt khiến bụi không thể bám dính vào… 12. His skin is delicate and so smooth that no dust adheres to it.
13. Ayañhi, deva, kumāro ekekalomo. ekekāni lomāni lomakūpesu jātāni… 13. Có lông da mọc từ lông một, mỗi lỗ chân lông có một lông… 13. His body-hairs are separate, one to each pore.
14. Ayañhi, deva, kumāro uddhaggalomo. uddhaggāni lomāni jātāni nīlāni añjanavaṇṇāni kuṇḍalāvaṭṭāni dakkhiṇāvaṭṭakajātāni… 14. Có lông mọc xoáy tròn thẳng lên, mỗi sợi lông đều vậy, màu xanh đậm như thuốc bôi mắt, xoáy lên từng xoáy tròn nhỏ, và xoáy về hướng mặt… 14. They grow upwards, bluish-black like collyrium, growing in rings to the right.
15. Ayañhi, deva, kumāro brahmujugatto… 15. Có thân hình cao thẳng… 15. His body is divinely straight.
16. Ayañhi, deva, kumāro sattussado… 16. Có bảy chỗ tròn đầy… 16. He has the seven convex surfaces.
17. Ayañhi, deva, kumāro sīhapubbaddhakāyo… 17. Có nửa thân trước như con sư tử… 17. The front part of his body is like a lion’s.
18. Ayañhi, deva, kumāro citantaraṃso … 18. Không có lõm khuyết giữa hai vai… 18. There is no hollow between his shoulders.
19. Ayañhi, deva, kumāro nigrodhaparimaṇḍalo yāvatakvassa kāyo tāvatakvassa byāmo, yāvatakvassa byāmo, tāvatakvassa kāyo… 19. Có thân thể cân đối như cây bàng (nigrodha: ni-câu-luật). Bề cao của thân ngang bằng bề dài của hai tay sải rộng, bề dài của hai tay sải rộng ngang bằng bề cao của thân… 19. He is proportioned like a banyan-tree: his height is as the span of his arms.
20. Ayañhi, deva, kumāro samavaṭṭakkhandho… 20. Có bán thân trên vuông tròn… 20. His bust is evenly rounded.
21. Ayañhi, deva, kumāro rasaggasaggī… 21. Có vị giác hết sức sắc bén… 21. He has a perfect sense of taste.
22. Ayañhi, deva, kumāro sīhahanu… 22. Có quai hàm như con sư tử.. 22. He has jaws like a lion’s.
23. Ayañhi, deva, kumāro cattālīsadanto… 23. Có bốn mươi răng… 23. He has forty teeth.
24. Ayañhi, deva, kumāro samadanto… 24. Có răng đều đặn… 24. His teeth are even.
25. Ayañhi, deva, kumāro aviraḷadanto… 25. Có răng không khuyết hở… 25. There are no spaces between his teeth.
26. Ayañhi, deva, kumāro susukkadāṭho… 26. Có răng cửa (thái xỉ) trơn láng… 26. His canine teeth are very bright.
27. Ayañhi, deva, kumāro pahūtajivho… 27. Có tướng lưỡi rộng dài… 27. His tongue is very long.
28. Ayañhi, deva, kumāro brahmassaro karavīkabhāṇī… 28. Có giọng nói tuyệt diệu như tiếng chim ca-lăng-tần-già… 28. He has a Brahmā-like voice, like that of the karavīka-bird.
29. Ayañhi, deva, kumāro abhinīlanetto… 29. Có hai mắt màu xanh đậm… 29. His eyes are deep blue.
30. Ayañhi, deva, kumāro gopakhumo… 30. Có lông mi con bò cái… 30. He has eyelashes like a cow’s.
31. Imassa, deva, kumārassa uṇṇā bhamukantare jātā odātā mudutūlasannibhā … 31. Giữa hai lông mày, có sợi lông trắng mọc lên, mịn màng như bông nhẹ… 31. The hair between his eyebrows is white, and soft like cotton-down.
32. Ayañhi, deva, kumāro uṇhīsasīso… 32. Có nhục kế trên đầu.. 32. His head is like a royal turban.”

+ Suttapiṭaka / Mahāvaggapāḷi / 1. Mahāpadānasuttaṃ

Tipitaka.org | Pariyatti.org | Vipassana.vn | Tipitaka.vn (Pali/Việt)

✤✤✤✤✤